Bốc tách khối lượng cửa xã

Bd wm
Td hm
Hd Ls
Hf Ds
tf ts
hf Hm
ns tm
Fs Ns
* KL bê tông
+ BTSm3
+ BTCm3
+ BTDm3
+ VKSm2
+ VKCm2
+ VKDm2
Dhz ahz
Dh ah
Dfz afz
Df af
Dsl asl
Da aa
* KL cốt thép
+ Dslkg
+ Dfzkg
+ Dfkg
+ Dhzkg
+ Dhkg
+ Dakg

Ghi chu - S, C, D: lần lượt là sân, tường cánh, tường đỉnh; Ns: số lớp thép thiết kế. ns, Fs: số lượng và diện tích khoét tường đỉnh; Da, aa: đường kính và khoảng cách bố trí thép đai theo 2 phương.